Tổng quan thi THPT QG, TN từ năm 2018 đến năm 2024 THPT Krông Ana

Lượt xem:

Đọc bài viết

1. Tỉ lệ tốt nghiệp và điểm trung bình: số liệu không tính thí sinh tự do và thí sinh bỏ thi

Năm 2018 : 

Toán Văn Anh Trung bình học bạ 12 Tỉ lệ tốt nghiệp
5.01 5 3.53 7.1 98.09 %

Năm 2019 : Huyện Ea H’Leo có tỉ lệ tốt nghiệp cao nhất tỉnh Đăk Lăk, huyện Krông Ana đứng thứ 3 toàn tỉnh, đạt tỉ lệ tốt nghiệp cả huyện là 94,89 %, cao hơn rất nhiều tỉ lệ trung bình toàn tỉnh (88,87%) và cao hơn mức trung bình cả nước (Theo bộ GD và ĐT, năm 2019, tỉ lệ tốt nghiệp THPT trên cả nước đạt khoảng 94,06%, giảm 3,51% so với năm 2018). (số liệu tính cả thí sinh tự do và thí sinh đang học). Trường THPT Krông Ana xếp thứ 13 toàn tỉnh về tỉ lệ tốt nghiệp (tỉ lệ này tính cả thí sinh tự do). Có 351/365 (362 đang học + 3 thí sinh tự do) HS đậu tốt nghiệp, 14 HS trượt tốt nghiệp (12 HS đang học và 2 thí sinh tự do). 12 Hs trượt tốt nghiệp đều do không đạt tổng điểm, không có HS nào bị điểm liệt, cụ thể ở các lớp : 12A1: 4 Hs ; 12A5: 4 Hs ; 12A7: 2 Hs ; 12A9: 2 Hs

Toán Văn Anh Tự nhiên Xã hội Trung bình học bạ 12 TB điểm xét TN Tỉ lệ tốt nghiệp
5.83 5.03 3.96 5.30 5.78 7.37 6.41 350/362 = 96,69 %

Năm 2020 : Là năm có nhiều biến động về thời gian học cũng như thời điểm thi, trong đợt 1 thi vào ngày 9,10/8/2020 có 371 thí sinh tham gia dự thi, gồm 366 HS lớp 12 đang học tại trường và 5 thí sinh tự do. Tỉ lệ tốt nghiệp đạt 362/366 = 98,91 % HS lớp 12 và 5/5 = 100% thí sinh tự do. Trung bình toàn tỉnh Đăk Lăks đợt 1 đạt 97,66 %. Trường THPT Krông Ana xếp thứ 9 toàn tỉnh về tỉ lệ tốt nghiệp (tỉ lệ này tính cả thí sinh tự do). Có 367/371 (366 đang học + 5 thí sinh tự do) HS đậu tốt nghiệp, 4 HS trượt tốt nghiệp (4 HS đang học và 0 thí sinh tự do). 4 Hs trượt tốt nghiệp có 1 HS đi trễ, 1 Hs bị điểm liệt môn tiếng Anh, 2 HS không đạt điểm trung bình, cụ thể ở các lớp 12A4 : 1 Hs (đi trễ) ; 12A2 : 1 Hs ; 12A10 : 2 Hs

Toán Văn Anh Tự nhiên Xã hội Trung bình học bạ 12 TB điểm xét TN Tỉ lệ tốt nghiệp
6.90 6.02 3.87 5.93 6.58  7.56  362/366 = 98,91 %

Năm 2021 :  Toàn trường có 343 HS dự thi, trong đó có 7 HS trượt tốt nhiệp ở các lớp: 12A10 (3), 12A11 (2), 12A3 (1) và 12A9 (1). Tất cả các HS trượt tốt nghiệp đều do không đạt điểm trung bình.

Toán Văn Anh Tự nhiên Xã hội Trung bình học bạ 12 TB điểm xét TN Tỉ lệ tốt nghiệp
7.14 6.11 6.30 6.97 6.35  7.54  6.63  336/343 = 97,96 %

Năm 2022 : Toàn trường có 385 HS dự thi, trong đó có 10 HS trượt tốt nhiệp.

Toán Văn Anh Tự nhiên Xã hội Trung bình học bạ 12 TB điểm xét TN Tỉ lệ tốt nghiệp
6.09 5.77 4.17 5.47 6.24  7.65  6.50  375/385 = 97,40 %

Năm 2023 :  Toàn trường có 355 HS dự thi, trong đó dự đoán có 19 HS trượt tốt nhiệp ở các lớp: 12A4 (3), 12A5 (1), 12A6 (2), 12A8 (3), 12A9 (5), 12A10 (2), 12A11 (3).  Có 2/19 HS thi KHTN, 17/19 HS thi KHXH.

Toán Văn Anh Tự nhiên Xã hội Trung bình học bạ 12 TB điểm xét TN Tỉ lệ tốt nghiệp
5.78 5.88 4.15 6.06 6.11  7.36  6.56  336/355 = 94,65 %

Năm 2024 :  Toàn trường có 372 HS dự thi + 1 HS bỏ thi, trong đó dự đoán có 5 HS trượt tốt nhiệp ở các lớp: 12A7 (1), 12A9 (2), 12A10 (2),   Có 1/4 HS thi KHTN, 3/4 HS thi KHXH, 1 HS bỏ thi. Đáng tiếc có đến 3 HS không được cộng điểm ưu tiên/khuyến khích thuộc xã Quảng Điền, Bình Hòa nên bị trượt TN. Tỉ lệ tốt nghiệp đạt 369/372 = 99,19%.

Toán Văn Anh Tự nhiên Xã hội Trung bình học bạ 12 TB điểm xét TN Tỉ lệ tốt nghiệp
6.10 6.47 4.49 6.11 6.79  7.67  6.77  369/372 = 99,19 %

2. Số lượng điểm cao nhất

Năm 2018:

TT Môn Điểm Đăk Lăk THPT Krông Ana
1 Toán Từ 9 5 1
2 Văn Từ 9 19 1
3 Vật lý Từ 9 4 2
4 Địa lý Từ 9 45 1
5 GDCD Từ 9,75 16 1

Năm 2019: Số lượng điểm cao nhất ở tất cả các môn so với toàn tỉnh đều giảm và rất ít so với toàn tỉnh

Năm 2020:

TT Môn Điểm Đăk Lăk THPT Krông Ana
1 Toán Từ 9,6 40  5
2 Văn Từ 8,75 72  3
3 Tiếng Anh Từ 8,6 72  6
4 Vật lý Từ 9 57  8
5 Hóa học Từ 9,25 58  4
6 Sinh học Từ 8,5 81  2
7 Lịch sử Từ 9,25 90  3
8 Địa lý Từ 9,25 54  2
9 GDCD Từ 9,75 146  4

Năm 2021:

TT Môn Điểm Đăk Lăk THPT Krông Ana
1 Toán Từ 9,0 540 6
2 Văn Từ 8,75 460 9
3 Tiếng Anh Từ 9,4 610 7
4 Vật lý Từ 8,75 189 5
5 Hóa học Từ 8,75 370 8
6 Sinh học Từ 8,0 375 4
7 Lịch sử Từ 9,0 163 7
8 Địa lý Từ 9,0 328 8
9 GDCD Từ 9,5 1356 12

Năm 2022:

TT Môn Điểm Đăk Lăk THPT Krông Ana
1 Toán Từ 9,0 4
2 Văn Từ 9,0 3
3 Tiếng Anh Từ 9,0 6
4 Vật lý Từ 9,0 7
5 Hóa học Từ 9,0 4
6 Sinh học Từ 9,0 1
7 Lịch sử Từ 9,0 10
8 Địa lý Từ 9,0 4
9 GDCD Từ 9,0 4

Năm 2023:

TT Môn Điểm Đăk Lăk THPT Krông Ana
1 Toán Từ 9,0 1
2 Văn Từ 9,0 3
3 Tiếng Anh Từ 9,0 10
4 Vật lý Từ 9,0 4
5 Hóa học Từ 9,0 0
6 Sinh học Từ 9,0 1
7 Lịch sử Từ 9,0 9
8 Địa lý Từ 9,0 0
9 GDCD Từ 9,0 22

Năm 2024: Năm 2024 trường THPT Krông Ana có 415 điểm thi từ 8 điểm trở lên, các môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý, GDCD, Vật lí, Hóa học, Sinh học có số lượng HS từ 8 trở lên lớn nhất trong các trường THPT toàn huyện.

TT Môn Điểm Đăk Lăk THPT Krông Ana
1 Toán Từ 8,0 60
2 Văn Từ 8,0 60
3 Tiếng Anh Từ 8,0 29
4 Vật lý Từ 8,0 41
5 Hóa học Từ 8,0 32
6 Sinh học Từ 8,0 6
7 Lịch sử Từ 8,0 38
8 Địa lý Từ 8,0 38
9 GDCD Từ 8,0 111

3. Điểm trung bình:
3.1 Điểm trung bình các bài thi : 
điểm trung bình của các môn không phản ánh đúng năng lực trung bình của học sinh vì với một số môn HS chỉ thi để đảm bảo không bị điểm liệt, dẫn đến điểm trung bình khá thấp

Năm 2018 :

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 364 364 247 247 247 117 117 117 364
Điểm TB 5.02 5.00 4.86 4.76 4.31 3.85 5.43 6.75 3.53

Năm 2019 :

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 362 362 142 142 142 220 220 220 362
Điểm TB 5.85 5.05 5.73 5.61 4.56 4.34 6.05 6.96 3.98

Năm 2020: thống kê 365/366 thí sinh

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 365 365 162 162 162 203 203 203 365
Điểm TB 6.90 6.02 6.52 6.60 4.67 5.14 6.73 7.85 3.88

Năm 2021: điểm TB các môn hầu như thấp hơn năm 2020

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 343 343 135 135 135 208 208 208 343
Điểm TB 6.20 5.97 6.48 6.59 4.68 4.64 6.64 7.53 4.63

Năm 2022: 

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 385 385 173 173 173 212 212 212 385
Điểm TB 6.09 5.77 6.26 5.93 4.23 5.58 6.20 6.94 4.17

Năm 2023: 

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 355 355 151 151 151 204 204 204 355
Điểm TB 5.78 5.88 6.30 6.32 5.57 5.26 5.62 7.44 4.15

Năm 2024: 

Môn TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
SỐ HS 373 373 131 131 131 242 242 242 373
Điểm TB 6.10 6.47 6.51 6.58 5.24 6.08 6.58 7.72 4.49

3.2 Điểm trung bình theo khối:

Năm 2019:

Môn Chỉ tính HS các khối Điểm TB
Toán A0 +A1 + B0 + D0 6.77
Ngữ văn C0 + D0 5.14
Vật lý A0 + A1 6.44
Hóa học A0 + B0 6.20
Sinh học B0 6.60
Lịch sử C0 4.66
Địa lý C0 6.26
Tiếng Anh A1 + D0 5.17

Năm 2020: 

Môn Chỉ tính HS các khối Điểm TB
Toán A0 +A1 + B0 + D0 7.82
Ngữ văn C0 + D0 6.19
Vật lý A0 + A1 7.24
Hóa học A0 + B0 7.23
Sinh học B0 6.36
Lịch sử C0 5.26
Địa lý C0 6.79
Tiếng Anh A1 + D0 5.23

Năm 2021: Môn Lịch Sử, Tiếng Anh, Toán có sự khác biệt nhiều so với năm 2020

Môn Chỉ tính HS các khối Điểm TB
Toán A0 +A1 + B0 + D0 7.14
Ngữ văn C0 + D0 6.11
Vật lý A0 + A1 7.19
Hóa học A0 + B0 7.22
Sinh học B0 6.49
Lịch sử C0 4.87
Địa lý C0 6.75
Tiếng Anh A1 + D0 6.30

Năm 2022: 

Môn Chỉ tính HS các khối Điểm TB
Toán A0 +A1 + B0 + D0 7.11
Ngữ văn C0 + D0 5.84
Vật lý A0 + A1 6.84
Hóa học A0 + B0 6.58
Sinh học B0 6.13
Lịch sử C0 5.62
Địa lý C0 6.23
Tiếng Anh A1 + D0 6.03

Năm 2023: 

Môn Chỉ tính HS các khối Điểm TB
Toán A0 +A1 + B0 + D0 6.97
Ngữ văn C0 + D0 5.96
Vật lý A0 + A1 7.14
Hóa học A0 + B0 6.73
Sinh học B0 6.25
Lịch sử C0 5.31
Địa lý C0 5.64
Tiếng Anh A1 + D0 6.42

Năm 2024: 

Môn Chỉ tính HS các khối Điểm TB
Toán A0 +A1 + B0 + D0 7.15
Ngữ văn C0 + D0 6.57
Vật lý A0 + A1 7.46
Hóa học A0 + B0 7.15
Sinh học B0 6.63
Lịch sử C0 6.07
Địa lý C0 6.77
Tiếng Anh A1 + D0 6.85

4. Các HS thủ khoa theo khối (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích)

Năm 2019 : (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích)

TT Họ và tên Lớp Khối Điểm
1 NGUYỄN THỊ BẢO HÂN 12A10  B0 26.65
2 TRẦN HẢI HOÀI ÂN 12A10  D0 25.1
3 PHẠM HỮU PHÚC 12A10  A1 25
4 HUỲNH HUY HOÀNG 12A10  A0 24.85
5 NGUYỄN THỊ NGỌC HÂN 12A10  C0 24
6 NGUYỄN ĐẠI HOÀNG 12A10  D15 25.15

Năm 2020 : (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích) HS Nguyễn Kim Ngân lớp 12A5 là thủ khoa khối A0 của trường và của tỉnh Đăk Lăk trong đợt thi thứ nhất

TT Họ và tên Lớp Khối Điểm
1 NGUYỄN KIM NGÂN 12A5 A0 28.3
2 VÕ NGUYỄN HỒNG HOA 12A1 C0 27.75
3 NGUYỄN THỊ NGỌC HOÀI 12A5 B0 27.7
4 PHAN THUÝ HUYỀN 12A5 A1 26.65
5 NGUYỄN THANH MAI 12A5 D0 26.3

Năm 2021 : (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích)

TT Họ và tên Lớp Khối Điểm
1 NGUYỄN MINH VŨ 12A2 A0 26.6
2 TRẦN THỊ MỸ DUYÊN 12A2 A1 26.5
3 NGUYỄN PHƯƠNG LAM 12A1 B0 27.2
4 NGUYỄN HUY HOÀNG 12A10 C0 27.25
5 NGUYỄN THỊ KHÁNH HUYỀN 12A2 D0 27.15

Năm 2022 : (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích)

TT Họ và tên Lớp Khối Điểm
1 NGUYỄN MẠNH NHƯ TƯỜNG 12A1 A0 27.00
2 PHẠM THỊ YẾN NHI
LÊ ĐÌNH MINH THƯ
12A1
12A1
A1 27.05
3 VÕ THỊ VI 12A1 B0 25.75
4 NGUYỄN THỊ THẮM 12A6 C0 27.75
5 NGUYỄN BÍCH TRÂM 12A2 D0 26.10

Năm 2023 : (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích)

TT Họ và tên Lớp Khối Điểm
1 VÕ PHAN TIẾN ĐẠT 12A1 A0 26.50
2 TRẦN VƯƠNG LINH 12A2 A1 26.80
3 NGUYỄN VĂN THẮNG 12A3 B0 25.65
4 LÊ THỊ THU UYÊN 12A3 C0 26.75
5 ĐẶNG HUYỀN PHƯƠNG 12A1 D0 26.40

Năm 2024 : (điểm bài thi, không cộng điểm ưu tiên, khuyến khích)

TT Họ và tên Lớp Khối Điểm
1 TRẦN QUỐC TÂM 12A2 A0 26.30
2 ĐỖ MINH PHƯƠNG 12A2 A1 26.25
3 CAO TRIỆU VỸ 12A1 B0 26.25
4 HỒ ĐĂNG QUANG 12A7 C0 28.50
5 PHẠM MINH KHUÊ 12A7 D0 26.20
6 ĐẶNG LAN ANH 12A1 D7 26.50

5. Các học sinh thủ khoa theo môn

Năm 2019: 

TT Môn Họ và tên Lớp Điểm
1 Toán HÀ DUY ANH 12A10 9.2
2 Văn VÕ HOÀNG PHƯƠNG THẢO 12A4 8.5
3 Tiếng Anh MAI TẤN BỀN 12A1 9.4
4 NGUYỄN THỊ NGA
HỒ BÁ PHI LONG
HÀ DUY ANH
12A6
12A8
12A10
8.25
5 Hóa BÙI ĐẶNG HỒNG DUYÊN 12A10 9.0
6 Sinh NGUYỄN THỊ BẢO HÂN 12A10 9.75
7 Sử NGUYỄN VĂN HOÀNG 12A8 9.25
8 Địa NGUYỄN ĐẠI HOÀNG 12A10 8.75
9 GDCD NGUYỄN THỊ HỒNG THANH 12A3 9.5

Năm 2020: 

TT Môn Họ và tên Lớp Điểm
1 Toán NGUYỄN  KIM NGÂN 12A5 9.8
2 Văn NGUYỄN KHÁNH LINH
NGUYỄN THỊ ANH
VÕ NGUYỄN HỒNG HOA
12A1
12A6
12A1
8.75
3 Tiếng Anh BÙI QUỲNH HOA 12A3 9.6
4 TRẦN THỊ PHƯƠNG MÂY
PHẠM THỊ HÀ
TRỊNH QUỐC CƯỜNG
12A11
12A5
12A3
9.25
5 Hóa NGUYỄN THỊ NGỌC HOÀI 12A5 9.75
6 Sinh NGUYỄN THỊ NGỌC HOÀI 12A5 8.75
7 Sử TRƯƠNG QUANG CHIẾN 12A1 10.0
8 Địa TRƯƠNG QUANG CHIẾN

VÕ NGUYỄN HỒNG HOA

12A1

12A1

9.5
9 GDCD LÊ ĐÌNH BẢO DOANH

TRẦN THỊ KIỀU THI
NGUYỄN THỊ NGỌC ÁNH
BÙI HOÀNG LONG

12A1

12A1
12A4
12A6

9.75

Năm 2021: 

TT Môn Họ và tên Lớp Điểm
1 Toán NGUYỄN PHƯƠNG LAM 12A1 9.2
2 Văn LÊ THỊ HỒNG NHUNG
HUỲNH THỊ NGỌC HUYỀN
12A3
12A3
9.0
3 Tiếng Anh LÊ THỊ NGÂN TUYỀN 12A1 9.8
4 LÊ QUANG VŨ
HUỲNH XUÂN HẢI
TRẦN THẾ ĐÔNG
PHẠM VĂN QUỐC
NGUYỄN MINH VŨ
12A2
12A1
12A7
12A4
12A2
8.75
5 Hóa NGUYỄN MINH VŨ 12A2 9.25
6 Sinh NGUYỄN PHƯƠNG LAM 12A1 9.75
7 Sử NGUYỄN HUY HOÀNG 12A10 9.75
8 Địa LÊ ĐÌNH VINH 12A8 9.75
9 GDCD PHẠM VĂN LONG 12A11 10.0

Năm 2022: 

TT Môn Họ và tên Lớp Điểm
1 Toán LÊ QUANG PHÚC 12A1 9.2
2 Văn DƯƠNG THỊ BẢO NGÂN
TRẦN NGUYỄN DẠ NI
NGUYỄN MAI NGỌC ÁNH
12A1
12A1
12A8
9.0
3 Ngoại ngữ ĐẶNG TUẤN NGỌC AN (tiếng Anh)
TRẦN THỊ CHUNG (tiếng Trung)
12A2
12A2
9.6
9.8
4 LÊ ĐÌNH MINH THƯ
PHẠM THỊ YẾN NHI
NGUYỄN QUANG VINH
12A1
12A1
12A6
9.25
5 Hóa HOÀNG THỊ KIM CÚC 12A1 9.5
6 Sinh VŨ THỊ THẢO 12A1 9.25
7 Sử VÕ NGUYỄN HUYỀN MY 12A2 10.0
8 Địa TRỊNH THỊ PHƯƠNG LINH
NGUYỄN THỊ THẮM
PHAN THỊ LY
12A2
12A6
12A2
9.25
9 GDCD PHAN THỊ LY
NGUYỄN VĂN LINH
NGUYỄN HẢI QUÝ
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
12A2
12A4
12A9
12A11
9.0

Năm 2023: 

TT Môn Họ và tên Lớp Điểm
1 Toán VÕ PHAN TIẾN ĐẠT 12A1 9.0
2 Văn NGUYỄN NGỌC MINH THƯ 12A6 9.25
3 Tiếng Anh ĐẶNG HUYỀN PHƯƠNG
LÊ VIỆT ANH
TRẦN NGUYỆT HÀ
TRẦN VƯƠNG LINH
NGÔ VIẾT THANH
12A1
12A1
12A1
12A2
12A1
9.2
4 TRẦN VƯƠNG LINH
VÕ PHAN TIẾN ĐẠT
NGUYỄN ĐẠI PHÚ SANG
NGUYỄN THỊ THU THẢO
12A2
12A1
12A1
12A1
9.00
5 Hóa NGUYỄN ĐẠI PHÚ SANG
HUỲNH ANH CÔNG
VÕ ĐĂNG KHOA
HỒ THỊ KIM OANH
12A1
12A3
12A3
12A2
8.75
6 Sinh PHAN TRẦN THẢO NHI 12A1 9.00
7 Sử NGUYỄN QUANG TRƯỜNG 12A1 10.0
8 Địa ĐOÀN THỊ TÂM 12A10 8.75
9 GDCD ĐOÀN THỊ TÂM
HOÀNG THỊ QUỲNH THƯ
VÕ HÀ TRANG
BÙI QUỲNH HOA
HÀ HỒNG THẢO
12A10
12A10
12A10
12A10
12A11
9.75

Năm 2024: 

TT Môn Họ và tên Lớp Điểm
1 Toán NGUYỄN ĐÌNH LỘC
ĐỖ TIẾN ĐẠT
12A1

12A2

9.0
2 Văn HỒ ĐĂNG QUANG 12A7 9.5
3 Tiếng Anh ĐOÀN THỊ CẨM VIÊN
HOÀNG NGÔ QUỐC DŨNG
12A2
12A1
9.2
4 ĐỖ MINH PHƯƠNG
NGUYỄN VIẾT HUY HOÀNG
NGUYỄN HUYỀN ANH
TRẦN VIẾT HIẾU
12A2
12A1
12A1
12A5
9.25
5 Hóa CAO TRIỆU VỸ 12A1 9.75
6 Sinh LÊ PHƯƠNG SANG
LẠI KHÁNH ĐĂNG
12A1
12A2
9.00
7 Sử KIỀU THỊ KIM HẠNH
TRẦN MẠNH TUẤN
12A7
12A10
9.5
8 Địa HỒ ĐĂNG QUANG 12A7 10.0
9 GDCD KIỀU THỊ KIM HẠNH
NGUYỄN TẤN TOÀN
12A7
12A5
9.75

6. Thống kê kết quả bộ môn

Năm 2019:

TOÁN (362 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 116 (32%) 184 (50.8%) 62 (17.1%)
VĂN (362 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 203 (56.1%) 154 (42.5%) 5 (1.4%)
VẬT LÝ (142 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.7%) 50 (35.2%) 77 (54.2%) 14 (9.9%)
HÓA HỌC (142 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 54 (38%) 75 (52.8%) 13 (9.2%)
SINH HỌC (142 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 106 (74.6%) 30 (21.1%) 6 (4.2%)
LỊCH SỬ (220 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.5%) 167 (75.9%) 43 (19.5%) 9 (4.1%)
ĐỊA LÝ (220 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 42 (19.1%) 163 (74.1%) 15 (6.8%)
GDCD (220 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 14 (6.4%) 146 (66.4%) 60 (27.3%)
TIẾNG ANH (362 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
3 (0.8%) 285 (78.7%) 61 (16.9%) 13 (3.6%)

Năm 2020:

TOÁN (365 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 55 (15.1%) 163 (44.7%) 147 (40.3%)
VĂN (365 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 86 (23.6%) 242 (66.3%) 37 (10.1%)
VẬT LÝ (162 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 39 (24.1%) 74 (45.7%) 49 (30.2%)
HÓA HỌC (162 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 40 (24.7%) 60 (37%) 62 (38.3%)
SINH HỌC (162 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 103 (63.6%) 54 (33.3%) 5 (3.1%)
LỊCH SỬ (203 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 115 (56.7%) 68 (33.5%) 20 (9.9%)
ĐỊA LÝ (203 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 20 (9.9%) 141 (69.5%) 42 (20.7%)
GDCD (203 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 4 (2%) 70 (34.5%) 129 (63.5%)
TIẾNG ANH (365 HS)
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
2 (0.5%) 294 (80.5%) 55 (15.1%) 14 (3.8%)

Năm 2021:

TOÁN (343 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 107 (31.2%) 136 (39.7%) 100 (29.2%)
VĂN (343 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 93 (27.1%) 209 (60.9%) 41 (12%)
VẬT LÝ (135 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 31 (9%) 61 (17.8%) 43 (12.5%)
HÓA HỌC (135 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 31 (9%) 57 (16.6%) 47 (13.7%)
SINH HỌC (135 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 93 (27.1%) 37 (10.8%) 5 (1.5%)
LỊCH SỬ (208 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
5 (1.5%) 131 (38.2%) 53 (15.5%) 19 (5.5%)
ĐỊA LÝ (208 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 25 (7.3%) 142 (41.4%) 41 (12%)
GDCD (208 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 10 (2.9%) 89 (25.9%) 109 (31.8%)
TIẾNG ANH (343 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
2 (0.6%) 216 (63%) 83 (24.2%) 42 (12.2%)

Năm 2022: 

TOÁN (385 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
2 (0.5%) 110 (28.6%) 172 (44.7%) 101 (26.2%)
VĂN (385 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 101 (26.2%) 255 (66.2%) 29 (7.5%)
VẬT LÝ (173 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 51 (13.2%) 75 (19.5%) 47 (12.2%)
HÓA HỌC (173 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.3%) 59 (15.3%) 76 (19.7%) 37 (9.6%)
SINH HỌC (173 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.3%) 139 (36.1%) 30 (7.8%) 3 (0.8%)
LỊCH SỬ (213 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.3%) 98 (25.5%) 88 (22.9%) 26 (6.8%)
ĐỊA LÝ (213 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.3%) 43 (11.2%) 143 (37.1%) 26 (6.8%)
GDCD (212 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 12 (3.1%) 143 (37.1%) 57 (14.8%)
TIẾNG ANH (385 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
4 (1%) 283 (73.5%) 66 (17.1%) 32 (8.3%)

Năm 2023: 

TOÁN (355 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
2 (0.6%) 121 (34.1%) 158 (44.5%) 74 (20.8%)
VĂN (355 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 104 (29.3%) 216 (60.8%) 35 (9.9%)
VẬT LÝ (151 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.3%) 36 (10.1%) 73 (20.6%) 41 (11.5%)
HÓA HỌC (151 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
1 (0.3%) 33 (9.3%) 87 (24.5%) 30 (8.5%)
SINH HỌC (151 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 56 (15.8%) 89 (25.1%) 6 (1.7%)
LỊCH SỬ (204 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 109 (30.7%) 78 (22%) 17 (4.8%)
ĐỊA LÝ (204 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 71 (20%) 123 (34.6%) 10 (2.8%)
GDCD (204 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
0 (0%) 8 (2.3%) 107 (30.1%) 89 (25.1%)
TIẾNG ANH (355 HS)      
Từ 0 đến 1.5 Từ 1.5 đến 5 Từ 5 đến 7.5 Từ 7.5 đến 10
2 (0.6%) 276 (77.7%) 44 (12.4%) 33 (9.3%)


7. 
Phân bố số lượng HS theo điểm từng môn

Năm 2019 :

Điểm TOÁN VĂN HÓA SINH SỬ ĐỊA GD ANH
1.20 1
1.25 1
1.40 2
1.5 1
1.60 1
1.75 1 4
1.8 6
2.00 2 1 2 7
2.20 9
2.25 2 2 2 1 5
2.40 1 17
2.5 5 1 2 4 7
2.6 1 16
2.75 4 2 2 1 11 1
2.80 5 25
3 4 5 3 9 16 1 25
3.2 2 40
3.25 15 3 4 16 9 1
3.40 3 24
3.5 10 5 2 5 21 1
3.6 7 18
3.75 8 2 7 13 13 1
3.80 10 19
3.83 1
4 13 19 7 7 9 19 5 3 18
4.20 11 20
4.25 31 5 7 21 18 4 1
4.4 14 17
4.50 36 4 4 6 20 4 3
4.58 1
4.60 16 7
4.75 28 4 5 11 12 12 4
4.80 13 10
4.83 1
5.00 14 36 14 9 10 10 12 3 6
5.17 1
5.2 24 9
5.25 26 8 6 5 8 16 4
5.40 13 11
5.50 24 4 6 7 10 15 10
5.6 12 9
5.75 20 9 10 3 5 18 7
5.8 20 6
6.00 16 15 3 9 6 17 10 3
6.2 19 4
6.25 17 12 6 7 5 27 10
6.4 21 3
6.5 19 11 14 1 20 19
6.6 10 4
6.75 13 5 5 1 2 19 26
6.80 18 2
7 14 9 8 9 4 9 20 1
7.2 7 8
7.25 6 6 6 2 4 15 20
7.4 10 1
7.50 4 11 4 1 2 7 20
7.6 15
7.75 1 5 2 2 9 15
7.8 12 4
7.83 1
8.00 10 6 5 2 3 3 16
8.2 11 3
8.25 2 3 1 1 8
8.40 4 1
8.5 1 4 2 1 10
8.60 3 1
8.75 1 1 1 3
8.8 5
9.00 1 1 2 6 2
9.20 1 1
9.25 1 1
9.40 1
9.50 1
9.75 1

Năm 2020:  1 HS đạt điểm 10 môn lịch sử là em Trương Quang Chiến (12A1)

Điểm Toán Ngữ văn Vật lí Hóa học Sinh học Lịch sử Địa lý GDCD Ngoại ngữ
0.60 1
1.40 1
1.60 3
1.75 1
1.80 6
2.00 1 2 1 2 6
2.2 12
2.25 2 3 1 1
2.4 22
2.5 2 1 1 3
2.6 1 25
2.75 1 2 2 5 5
2.8 29
3 1 2 3 5 5 26
3.2 2 25
3.25 3 2 1 9 8
3.4 3 36
3.5 7 1 3 13 9 1
3.6 5 15
3.75 8 8 14 16 2
3.8 3 20
4 5 6 6 4 13 15 1 17
4.20 4 14
4.25 13 3 2 14 10 2
4.40 9 14
4.50 12 3 6 7 10 3 1
4.60 7 7
4.75 9 7 5 9 18 5 1
4.80 7 11
5.00 8 26 7 5 8 13 6 1 6
5.20 9 3
5.25 19 6 6 9 7 8 1
5.40 12 11
5.50 21 3 7 10 14 8 4
5.58 2
5.60 12 11
5.75 36 2 3 14 7 4 2
5.80 8 4
6.00 15 34 5 3 4 10 15 3 6
6.2 10 3
6.25 26 5 3 6 7 11 11
6.33 1
6.4 9 5
6.42 1
6.5 24 7 6 2 7 21 3
6.58 1
6.6 18 2
6.75 25 10 5 4 6 17 8
6.8 14 5
7 17 22 7 7 2 4 17 9 2
7.08 1
7.2 21 2
7.25 15 15 6 4 25 11
7.4 18 1
7.5 15 14 14 3 2 15 18
7.6 16 1
7.75 14 13 16 1 3 13 17
7.8 18 1
8 11 8 10 11 1 2 8 22 2
8.20 26 1
8.25 6 9 6 1 3 7 15
8.40 18 3
8.50 6 4 17 1 5 7 19
8.60 14 2
8.75 3 5 7 1 3 3 24
8.80 21 1
9.00 6 5 1 1 2 15 1
9.20 8 1
9.25 3 1 1 7
9.40 4
9.50 2 1 2 6
9.60 4 1
9.75 1 4
9.80 1
10.00 1

Năm 2021:  Có 1 HS đạt điểm 10 môn GDCD là em Phạm Văn Long (12A11)

Điểm Toán Ngữ văn Vật lí Hóa học Sinh học Lịch sử Địa lý GDCD Ngoại ngữ
1.2 1
1.25 2
1.4 1
1.5 3
1.6 1 3
1.75 1 1 3
1.8 3
2 1 1 4 7
2.2 14
2.25 2 1 6 1
2.4 1 20
2.5 1 2 7
2.6 5 20
2.75 2 3 2 4 9
2.8 3 4
3 6 1 1 4 4 13 15
3.17 1
3.2 3 16
3.25 3 2 4 8 19 1
3.4 4 22
3.5 4 1 2 10 13 1
3.6 7 23
3.75 9 3 7 10 1 1
3.8 6 17
4 11 4 4 1 12 9 4 16
4.2 13 11
4.25 12 3 1 11 11 3
4.4 9 3
4.5 20 4 4 7 9 3 1
4.6 10 6
4.75 11 4 6 16 9 9 4
4.8 15 9
5 12 22 9 3 10 9 4 2 7
5.2 7 7
5.25 17 6 3 7 6 10 4
5.4 10 11
5.42 1
5.5 26 4 3 10 7 11 6
5.6 12 9
5.75 23 2 4 7 8 1
5.8 9 7
6 12 27 12 5 5 9 13 7 9
6.2 11 6
6.25 27 10 6 2 4 13 11
6.4 8 8
6.5 21 2 4 3 5 18 10
6.6 7 3
6.75 15 3 10 1 4 18 12
6.8 13 4
7 10 19 5 5 3 2 20 12 9
7.2 14 3
7.25 18 7 7 2 4 12 13
7.33 1
7.4 23 7
7.5 14 10 14 5 19 13
7.6 17 5
7.75 9 12 11 1 9 20
7.8 20 2
8 15 10 11 11 2 3 6 12 5
8.2 14 5
8.25 7 11 14 2 9 15
8.4 7 2
8.5 6 4 3 1 6 7 13
8.6 11 6
8.75 7 5 7 1 2 17
8.8 10 4
9 5 2 1 3 10 4
9.2 1 2
9.25 1 3 2 10
9.4 4
9.5 2 2 7
9.6 2
9.75 1 1 1 4
9.8 1
10 1

Năm 2022:  Có 1 HS đạt điểm 10 môn Lịch sử là em Võ Nguyễn Huyền My (12A2)

Điểm Toán Ngữ văn Vật lí Hóa học Sinh học Lịch sử Địa lý GDCD Ngoại ngữ
1 1
1.2 1
1.4 1 3
1.5 1 1
1.6 4
1.75 1 1 2
1.8 1 10
2 2 2 2 7
2.2 3 18
2.25 1 4 1
2.4 3 14
2.5 1 1 1 2 1
2.6 4 19
2.75 3 1 2 6 2 1
2.8 3 19
3 4 2 2 4 6 4 22
3.2 4 31
3.25 7 2 17 3
3.4 6 29
3.5 3 2 4 17 10
3.6 3 19
3.75 9 5 3 12 8 3 1
3.8 7 19
4 17 13 8 8 20 11 2 24
4.2 4 10
4.25 14 8 6 26 14 6 2
4.4 11 13
4.5 14 7 7 8 13 5
4.6 14 15
4.75 18 4 9 10 12 12 5
4.8 10 5
5 14 17 11 11 8 17 14 4 5
5.2 11 10
5.25 39 7 11 7 11 9 6
5.4 19 7
5.5 34 12 9 10 9 21 7
5.58 1
5.6 12 11
5.75 34 5 7 10 12 15
5.8 19 5
5.92 1
6 17 38 9 9 2 10 18 10 4
6.08 1
6.2 15 9
6.25 26 4 8 4 8 18 10
6.33 1
6.4 10 3
6.5 24 6 4 3 9 16 18
6.6 10 3
6.75 19 4 5 2 11 18 16
6.8 14 3
7 14 13 14 7 7 13 17 4
7.2 13 1
7.25 13 6 6 2 7 10 26
7.4 18 6
7.5 11 8 10 6 8 18
7.6 20
7.75 7 7 12 3 7 13
7.8 15 10
8 16 6 12 9 1 2 5 13 5
8.2 14 1
8.25 5 8 4 6 3 12
8.4 14 3
8.5 3 6 5 1 2 6 8
8.6 12 4
8.75 5 7 3 3 1 7
8.8 6 3
9 3 3 4 2 1 4 1
9.2 1 2
9.25 3 1 1 3 3
9.4 1
9.5 1 4
9.6 1
9.75 2
9.8 1
10 1

Năm 2023:  Có 1 HS đạt điểm 10 môn Lịch sử là em Nguyễn Quang Trường (12A1)

Điểm Toán Ngữ văn Vật lí Hóa học Sinh học Lịch sử Địa lý GDCD Ngoại ngữ
1.40 2 2
1.50 1 1
1.60 2 4
1.75 1 1
1.80 2 8
2.00 4 6
2.2 1 11
2.25 3 1 4
2.4 3 17
2.5 1 1
2.6 1 22
2.75 2 1 2 1 6 1
2.8 2 23
3 5 1 1 1 1 3 1 19
3.2 17 27
3.25 1 2 1 2 6
3.4 7 22
3.5 4 2 1 6 3
3.6 7 17
3.75 5 3 2 1 9 2 2
3.8 10 21
4 12 12 5 3 6 10 9 3 20
4.20 14 16
4.25 12 5 6 5 15 13 1
4.33 1
4.40 7 18
4.50 13 7 2 15 13 15
4.60 9 9
4.75 18 8 9 11 13 16
4.80 11 9
5.00 7 31 3 5 12 22 11 2 7
5.20 14 3
5.25 27 9 7 11 10 22 4
5.40 12 8
5.50 26 7 8 12 13 13 8
5.60 8 7
5.75 20 10 10 13 7 17 5
5.80 16 1
6.00 11 25 11 7 16 13 13 3 4
6.2 15 4
6.25 28 5 5 11 14 19 7
6.4 19 4
6.5 27 5 10 4 4 12 7
6.6 9 4
6.75 26 7 6 12 5 5 10
6.8 10 3
7 15 13 5 9 2 4 8 9 2
7.2 17
7.25 12 8 12 5 5 11 34
7.4 12 4
7.5 12 6 13 3 3 3 20
7.6 13 4
7.75 8 8 3 1 4 3 13
7.8 15 4
8 20 6 5 10 1 1 2 21 3
8.20 9 4
8.25 5 11 5 1 3 12
8.40 10 3
8.50 12 6 8 1 1 1 14
8.60 6 5
8.75 1 7 4 2 1 1 7
9.00 1 2 4 1 3 3 5
9.20 5
9.25 1 1 3
9.50 2 11
9.75 2 5
10.00 1