Kết quả cuộc thi OLYMPIC 10-3 lần thứ 2, năm học 2016–2017
Lượt xem:
Ngày 04/03/2017, Sở GD&ĐT Đăk Lăk, trường THPT Chuyên Nguyễn Du đã tổ chức cuộc thi Olympic 10-3 lần thứ 2. Trong kì thi này có 1707 HS trong toàn tỉnh tham gia, trong đó ban tổ chức xếp 937 huy chương các loại. Trường THPT Krông Ana dự thi 35 HS, đạt 26 giải, trong đó có 8 HCV, 8 HCB, 10 HCĐ. Ngoài ra trường THPT Krông Ana đạt giải xuất sắc nhất tỉnh môn ngữ văn lớp 11.
Danh sách 26 HS đạt giải như sau
TT | Họ và tên | Lớp | Môn | Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Tổng | HC | |
1 | Huỳnh Huy | Hoàng | 10 | Hóa | 2.25 | 2.5 | 1.88 | 3.25 | 1.25 | 0 | 11.13 | HCV |
2 | Hoàng Thị Ngọc | Thảo | 10 | Hóa | 1.75 | 3.25 | 2.13 | 2 | 3.25 | 0 | 12.38 | HCV |
3 | Nguyễn Đại | Hoàng | 10 | Văn | 5.5 | 6.5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | HCV |
4 | Trương Quốc | Dũng | 10 | Địa | 3.25 | 2.5 | 4 | 3.25 | 2.75 | 0 | 15.75 | HCV |
5 | Nguyễn Thị | Nga | 11 | Văn | 5.75 | 7 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12.75 | HCV |
6 | Hồ Hoàng Nhật | Uyên | 11 | Văn | 6 | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 14 | HCV |
7 | Võ Thành | Phát | 11 | Toán | 4 | 4 | 1.5 | 0 | 0 | 0 | 9.5 | HCV |
8 | Nguyễn Thế | Phong | 11 | Toán | 3.5 | 3.75 | 2 | 1 | 0 | 0 | 10.25 | HCV |
9 | Lê Thị Thùy | Linh | 11 | Lý | 0.5 | 2 | 0 | 0.25 | 0.5 | 3.25 | 6.5 | HCB |
10 | Bùi Đặng Hồng | Duyên | 10 | Sinh | 1 | 2.875 | 2 | 1.25 | 0 | 0 | 7.125 | HCB |
11 | Dương Thị Minh | Lý | 10 | Sinh | 1.5 | 2.25 | 0.75 | 1.75 | 0 | 0 | 6.25 | HCB |
12 | Trần Hải Hoài | Ân | 10 | Anh | 19 | 21 | 11 | 12 | 20 | 2 | 85 | HCB |
13 | Võ Thị | Hiền | 10 | Anh | 13 | 18 | 10 | 16 | 16 | 9 | 82 | HCB |
14 | Nguyễn Thị Thu | Uyên | 11 | Hóa | 3.13 | 1.38 | 3.25 | 2.5 | 0.25 | 0 | 10.51 | HCB |
15 | Nguyễn Thế | Anh | 11 | Sử | 3 | 2 | 2.5 | 2 | 1.5 | 0 | 11 | HCB |
16 | Lê Thị Hằng | Nga | 11 | Toán | 3.5 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7.5 | HCB |
17 | Nguyễn Văn | Hoàng | 10 | Sử | 2.25 | 1.5 | 3.25 | 1.25 | 2.5 | 0 | 10.75 | HCĐ |
18 | Nguyễn Ngọc | Anh | 10 | Toán | 4 | 1 | 3 | 0 | 0 | 0 | 8 | HCĐ |
19 | Khuất Bảo | Tuệ | 10 | Toán | 4 | 1 | 0 | 2.5 | 0 | 0 | 7.5 | HCĐ |
20 | Chu Văn | Mạnh | 10 | Địa | 2 | 2 | 1.25 | 0.75 | 3.25 | 0 | 9.25 | HCĐ |
21 | Trần Phạm Thủy | Tiên | 11 | Văn | 6 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | HCĐ |
22 | Hồ Thị Thanh | Hằng | 11 | Anh | 15 | 15 | 14 | 16 | 8 | 8 | 76 | HCĐ |
23 | Phạm Nguyễn M | Hoàng | 11 | Anh | 15 | 11 | 14 | 16 | 4 | 8 | 68 | HCĐ |
24 | Nguyễn Hoàng | Minh | 11 | Anh | 17 | 11 | 9 | 20 | 6 | 6 | 69 | HCĐ |
25 | Cao Tiểu | My | 10 | Lý | 0.5 | 2 | 0 | 0 | 0 | 1.25 | 3.75 | HCĐ |
26 | Dương Thủy | Tiên | 10 | Lý | 0.25 | 2 | 1 | 0 | 0 | 0.5 | 3.75 | HCĐ |